Lồng Thép TA2 KT: 800x500x530mm
- Kích Thước: 800 x 600 x 640 mm
- Chất liệu: Thép
- Mắt lưới: 100x50
- Mã sản phẩm:LTTA2
- Tình trạng:Còn Hàng
Nhựa Thiên Ân là Nhà sản xuất phân phối lồng thép (lồng trữ hàng) số 1 Việt Nam.
chúng tôi luôn mang lại hài lòng đến cho khách hàng: từ chất lượng sản phẩm, chất lượng dịch vụ, giá cả cạnh tranh
Giới thiệu về giá trị sử dụng riêng sản phẩm lồng thép của chúng tôi:
Mô Tả Sản Phẩm Lồng thép TA2
Lồng thép ( Lồng trữ hàng ) TA2
+) Hợp lý hóa quản lý kho
Quy cách đồng nhất, cố định dung lượng, dễ đếm số lượng tồn kho, có thể chia từng ngăn để hàng, tránh phiền phức phải kiểm kho.
+) Tiện lợi khi sử dụng
Thiết kế loại sản phẩm này đặc biệt là cách gấp gọn, thao tác đơn giản an toàn, gấp vào và mở ra tiện lợi, chiếmk hông gian ít, tuổi thọ sử dụng lâu dài.
Kết cấu sản phẩm kiên cố, sử dụng nguyên liệu thép cường độ, phần dưới tăng cường thêm sắt chữ U, thêm vào kệ chân kiên cố, lúc làm việc càng an toàn, nhanh chóng trở thành sản phẩm được mọi người tin dùng lồng thép ( Lồng trữ hàng)mã kẽm
Lồng thép (Lồng trữ hàng) có nắp đậy, có thể gập để tiết kiệm diện tích khi không sử dụng và lưu trữ trong kho.
Lồng thép có lắp đậy.
+) Sản phẩm của chúng tôi đa dạng về kích thước, phong phú về chủng loại...
Sản phẩm của chúng tôi phong phú về chủng loại, đa dạng về kích thước, đặc biệt có thể gắn được bánh xe theo yêu cầu, gắn card, in chữ, in logo theo yêu cầu của Quý khách hàng...
=> Ngoài ra Công Ty Thiên Ân còn có một dây chuyền sản xuất theo công nghệ nhúng nóng nhằm bảo vệ sản phẩm chịu được ảnh hưởng của môi trường tốt nhất, Tuổi thọ sản phẩm được lâu hơn...
Thậm chí sản phẩm nhựa Thiên Ân còn làm khuôn cho sản phẩm đặt hàng với đơn hàng lớn ( kích thước độc quyền)
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP NHỰA THIÊN ÂN
Văn phòng:
ĐC: 395/32, Đường TTH 01, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP.HCM
MST: 0314774702
ĐT: (0286) 2714 229 - Hotline : 0919.959.922
Email: cskh@nhuathienan.com.vn
Website: www.nhuathienan.com.vn
Tên sản phẩm |
Mã hàng |
Mặt lưới mm |
Kích thước bề ngoài mm |
Dây
sắt |
Chân
cao |
Dung |
Lượng chứa |
||
|
|
|
Dài |
Rộng |
Cao |
||||
Lồng sắt nhỏ |
WC-A2 |
30X30 |
800 |
500 |
530 |
3 |
100 |
0.15 |
250 |
Lồng sắt nhỏ |
WC-A3 |
100X50 |
800 |
600 |
640 |
6 |
100 |
0.22 |
800 |
Lồng sắt nhỏ |
WC-A3 |
50X50 |
800 |
600 |
640 |
6 |
100 |
0.22 |
800 |
Lồng sắt trung |
WC-A5 |
100X100 |
1000 |
800 |
840 |
6 |
100 |
0.52 |
1200 |
Lồng sắt trung |
WC-A5 |
50X100 |
1000 |
800 |
840 |
6 |
100 |
0.52 |
1300 |
Lồng sắt trung |
WC-A5 |
50X50 |
1000 |
800 |
840 |
6 |
100 |
0.52 |
1300 |
Lồng sắt lớn |
WC-A7 |
100X100 |
1200 |
1000 |
900 |
6 |
100 |
0.84 |
1300 |
Lồng sắt lớn |
WC-A7 |
50X100 |
1200 |
1000 |
900 |
6 |
100 |
0.84 |
1500 |
Lồng sắt lớn |
WC-A7 |
50X50 |
1200 |
1000 |
900 |
6 |
100 |
0.84 |
1500 |